Seoul là trung tâm kinh tế – chính trị – giáo dục lớn nhất của đất nước Hàn Quốc nằm bên dòng sông Hàn lãng mạn.
Tập trung hàng loạt tập đoàn kinh tế lớn, tập trung các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc, thành phố này là nơi sinh sống của hơn 11 triệu dân.
Tìm hiều về các trường đại học tại Seoul không thể không nhắc đến chất lượng giảng dạy của các trường top như: Đại học quốc gia Seoul, Đại học Yonsei,…
Ngay sau đây, chúng ta cùng Ego Express tìm hiều về các trường danh tiếng tại thành phố hoa lệ này nhé!
I. Các trường đại học công lập ở Seoul Hàn Quốc
Trường đại học công lập ở Hàn Quốc thì tại Hàn Quốc gọi là Flagship Korean National Universities ( 대표 한국 국립 대학교)
Tương ứng với yêu cầu đầu vào rất cao, các trường đại học công lập ở Seoul không chỉ là những ngôi trường đại học danh tiếng mà còn được chính phủ Hàn Quốc đầu tư hỗ trợ rất nhiều khoản chi phí trong học tập.
Cũng không hề bất ngờ khi đây là nơi mà các du học sinh quốc tế luôn hướng tới khi quyết định du học đến xứ sở kim chi.
Ngay sau đây, chính ta hãy cùng tham khảo những trường đại học công lập tại Seoul Hàn Quốc nhé:
1. Seoul National University – Đại học Quốc gia Seoul
Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Daehak-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-880-5114
Thành lập: 22/8/1946
Số lượng nhập học: 28.490 (2015)
Website của trường: https://www.useoul.edu/
Chi phí học tập và sinh hoạt tại Đại học quốc gia Seoul
Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW ~ 6.920.000 KRW/năm
Học phí chuyên ngành: 2,500,000 KRW ~ 5,100,000 KRW/kỳ (ước tính 50,000,000 ~ 102,000,000 VND/kỳ)
Ký túc xá: 850.000 KRW – 1.000.000 KRW/năm
2. Seoul National University of Education – Đại học giáo dục quốc gia Seoul
Địa chỉ: 1650 Seocho-dong, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc
Số điện thoại: +82 2-3475-2114
Ngày thành lập: 22/5/1946
Số lượng nhập học: 1.570 (2014)
Website của trường: http://www.snue.ac.kr/
Chi phí học tập và sinh hoạt tại Đại học giáo dục quốc gia Seoul
Học phí trung bình khoảng 3.088.000 KRW/năm
Phí ký túc xá 2 người, phòng tắm chung & phòng tắm: ~ 920.000 KRW (phí vào cửa 50.000 KRW & tiền gửi 50.000 KRW)
3. Seoul National University of Science and Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung 2(i)-dong, NoKRW-gu, Seowl, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-970-6114
Thành lập ngày: 15/4/1910
Số lượng nhập học: 11.212 (2015)
Website của trường: http://www.seoultech.ac.kr/
Chi phí học tập và sinh hoạt tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
Học phí khoá tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/năm (~112,000,000 VNĐ)
Học phí chuyên ngành: 2,300,000 ~ 2,800,000 KRW/kỳ
Chi phí Kí túc xá
Các loại phòng | Chi phí/1 kỳ | |
KTX Quốc tế Sunglim | Phòng đơn | 1,664,800 KRW (33,296,000 VND) |
Phòng đôi | 1,124,900 KRW (22,498,000 VND) | |
Phòng 4 người | 876,500 KRW (17,530,000 VND) |
4. Korea National University of Arts – Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul
Địa chỉ: 146-37 Hwarang-ro 32-gil, Seokgwan-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-746-9000
Ngày thành lập: 30/12/1991
Số lượng nhập học: 2.824 (2014)
Website của trường: http://www.karts.ac.kr/
Chi phí học tập và sinh hoạt tại Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul
Học phí chương trình tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/năm (136,000,000 VND)
Học phí chuyên ngành: 2,555,000 KRW/kì (51,100,000 VND)
Kí túc xá: 480,000 KRW ~ 784,870 KRW/Kỳ
5. Korea National Sport University – Đại học thể thao quốc gia Hàn Quốc
Địa chỉ: 1239 Yangjae-daero, Bangi-dong, Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-410-6700 Ngày thành lập: 30 tháng 12 năm 1976 Số lượng nhập học: 3.099 (2014) Website của trường: http://www.knsu.ac.kr/ |
Chi phí học tập tại Đại học thể thao quốc gia Hàn Quốc
Học phí: 4,800,000 KRW/năm (~96,000,000 VND)
6. Korea National Open University – Đại học Mở quốc gia Hàn Quốc
Địa chỉ của trường: 86 Daehak-ro, Ihwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 1577-9995 Thành lập ngày: 9/3/1972 Số lượng nhập học: 142.332 (2014) Website của trường: http://www.knou.ac.kr/ |
Chi phí học tập tại Đại học Mở quốc gia Hàn Quốc
Học phí chương trình cử nhân: 687,600 KRW – 731,600 KRW/năm (13,800,000 VND ~ 14,600,000 VND)
Học phí chương trình sau đại học: 2,536,000 KRW/năm (50,700,000 VND)
Học phí chương trình sau đại học ngành Kinh doanh: 3,732,000 KRW/năm (74,600,000 VND)
II. Một số trường đại học tư thục danh tiếng tại Seoul
Các trường đại học công lập ở Hàn Quốc có ưu điểm rất lớn về các khoản học phí, thế nhưng hoàn toàn không thể khẳng định chất lượng giáo dục vượt qua các trường hệ tư thục.
Đại Học ChungAng – Trường đại học hàng đầu về truyền thông tại Hàn Quốc
Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-820-5114 Thành lập: 1918 Số lượng sinh viên: 33,600 sinh viên Website của trường: www.cau.ac.kr Ngành thế mạnh: Quản trị kinh doanh, Truyền thông & Media, Nghệ thuật, Dược Yêu cầu đầu vào: GPA 7.0 trở lên và đủ điều kiện tài chính |
Bao gồm 10 trường đại học và 16 trường đào tạo sau đại học tại 2 cơ sở Seoul và Anseong, ChungAng được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất do sinh viên Hàn Quốc bình chọn theo tạp chí tuyển sinh đại học “Jinhaska” và “Viện nghiên cứu phát triển giáo dục Chung Ang”.
Chi phí học tập và sinh hoạt tại Đại học ChungAng
Học phí khóa tiếng Hàn: 6,000,000 KRW – 6,800,000 KRW/năm
Học phí chuyên ngành Đại học: 3,600,000 KRW ~ 5,100,000 KRW/kỳ (72,000,000 VND ~ 102,000,000 VND/kỳ)
Phí ký túc xá: 900,000 KRW ~ 1,500,000 KRW
Đại Học Hongik – Ngôi trường hàng đầu về Thiết kế và Nghệ thuật tại trung tâm Seoul
Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Sangsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82-2-32-1114 Thành lập: 25/04/1946 Số lượng sinh viên: 21.700 sinh viên Website của trường: https://www.hongik.ac.kr/ Ngành thế mạnh: Thiết kế, Nghệ thuật Yêu cầu đầu vào: GPA 7.0 trở lên và Tài chính tốt |
Đại học Hongik nằm trên con đường nổi tiếng dành cho học sinh của thủ đô Seoul – phố Hongdae với 4 cơ sở đào tạo tại Mapo-gu, trung tâm thủ đô Seoul và Sejong.
Chi phí học tập tại đại học Hongik
Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/năm (120,000,000 VND/năm)
Học phí chuyên ngành: 4,000,000 KRW – 5,100,000 KRW/kỳ (80,000,000 VND – 102,000,000 VND/kỳ)
Đại Học Konkuk – Một trong những trường đại học tổng hợp đa ngành lớn nhất Hàn Quốc
Đại học Konkuk đã luôn giữ được thứ hạng cao trong top đầu trong hệ thống các trường đại học tốt ở Seoul.
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-450-3114 Thành lập: 15/5/1946 Số lượng sinh viên: 29.600 sinh viên Website của trường: http://www.konkuk.ac.kr/do/Index.do Ngành thế mạnh: Truyền thông & Media, Quản trị kinh doanh Yêu cầu đầu vào: GPA 7.0 trở lên và Tài chính mạnh |
Chi phí học tập tại Đại học Konkok
Học phí khóa tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/năm (136,000,000 VND/năm)
Học phí chuyên ngành: 4,100,000 KRW ~ 5,700,000 KRW/kỳ (82,000,000 VND ~ 104,000,000 VND)
Đại Học Nữ sinh EWHA – Trường nữ sinh lớn nhất Hàn Quốc nổi tiếng trên toàn thế giới
Đại học Nữ sinh EWHA là cái nôi của nhiều nữ bộ trưởng, thủ tướng xuất sắc của Hàn Quốc.
Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-3277-2114 Thành lập: 1886 Số lượng sinh viên: 19.718 sinh viên Website của trường: http://www.ewha.ac.kr/ewha/index.do Ngành thế mạnh: Kinh doanh, Báo chí, Quan hệ công chúng Yêu cầu đầu vào: GPA 7.0 trở lên và Tài chính mạnh |
Chi phí học tập tại Đại học Nữ sinh Ewha
Học phí khóa tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/năm (140,000,000 VND)
Học phí chuyên ngành đại học: 9,368,000 KRW/kỳ (187,360,000 VND)
Đại Học Hanyang – Trường Đại học hàng đầu về công nghệ tại Seoul Hàn Quốc
Địa chỉ của trường: Số 222 Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 2-2220-0114 Thành lập: 1939 Số lượng sinh viên: 15.477 sinh viên (2014) Website của trường: http://www.hanyang.ac.kr Ngành thế mạnh: Thần học, Phúc lợi xã hội, Sư phạm mầm non Yêu cầu đầu vào: GPA 7.5 trở lên và Tài chính mạnh |
Chi phí học tập tại Đại học Hanyang
Học phí tiếng Hàn: 6,930,000 KRW/năm (131,800,000 VND)
Học phí chuyên ngành: 4,138,000 KRW ~ 6,129,000 KRW/kỳ (khoảng 78,700,000 ~ 116,500,000 VND)
Đại Học Yonsei – TOP 3 Trường Đại học tốt nhất ở Seoul
Là một trong 3 trường đại học thuộc Top SKY danh giá của Hàn Quốc, Đại học Yonsei là mơ ước của mọi sinh viên tại xứ sở Kim chi và sinh viên quốc tế đến du học.
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 1599-1885 Thành lập: 10/4/1885 Số lượng sinh viên: 38.213 sinh viên Website của trường: https://www.yonsei.ac.kr/en_sc/index.jsp Ngành thế mạnh: Kinh doanh, Truyền thông, Luật Yêu cầu đầu vào: GPA 7.5 trở lên và Tài chính mạnh |
Chi phí học tập tại Đại học Yonsei
Học phí khóa tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/năm (140,000,000 VND)
Học phí chuyên ngành: 3,600,000 KRW ~ 6,900,000 KRW/kỳ (72,000,000 ~ 138,000,000 VND)
Bảng xếp hạng một số trường Đại học tại Hàn Quốc
Thứ hạng | Tên trường |
1 | Seoul National University |
3 | Korea University |
4 | Yonsei University |
7 | Hanyang University |
8 | Kyung Hee University |
9 | Ewha Womans University |
11 | Sogang University |
12 | Chung Ang University |
13 | Catholic University of Korea |
14 | Hankuk University of Foreign Studies |
16 | Dongguk University |
19 | University of Seoul |
26 | Konkuk University |
30 | Soongsil University |
33 | Kwangwoon University |
35 | Kookmin University |
38 | Sejong University |
39 | Myongji University |
41 | Seoul National University of Science & Technology |
43 | Soonchunhyang University |
44 | Hongik University |
48 | Sookmyung Women’s University |
73 | Korea National Open University |
82 | Duksung Women’s University |
83 | Seoul National University of Education |
84 | Hansung University |
86 | Dongduk Women’s University |
87 | Songho College |
92 | Daejin University |
95 | Seoul Women’s University |
98 | Sahmyook University |
101 | Seokyeong University |
105 | Namseoul University |
112 | Sungshin Women’s University |
113 | Chongshin University |
114 | Dongyang Technical College |
129 | Korea National University of Arts |
130 | Sung Kong Hoe University |
135 | Hansei University |
136 | Korean Bible University |
140 | Seoul Digital University |
141 | Seoul Teological University |
149 | Seoul University of Venture & Information |
152 | Seoul Cyber University |
156 | Chugye University for the Arts |
165 | Far East University Korea |
173 | Korea Christian University |
184 | Baehwa Womens College |
199 | Dong Seoul College |
205 | Korea National Sport University |
206 | Seoul Institute of The Arts |
207 | Korea Military Academy |
209 | Seoul Christian University |
212 | Hanyang Women’s College |
221 | Presbyterian College and Theological Seminary |
232 | Seoul Cultural Arts University |
242 | Seoul Womens College of Nursing |
256 | Calvin University |
260 | Seoul Jangsin University |
267 | Hanyoung Theological University |
270 | Methodist Theological University |
278 | Luther Theological University |
291 | Torch Trinity Graduate School of Theology |
297 | Hanyang Cyber University |
341 | Korea National Defense University |
354 | Seoul Sports Graduate University |
361 | Seoul Bible Graduate School of Theology |
371 | International Graduate School of English |
379 | Seoul Arts |
Để tìm hiểu chi tiết về ngôi trường mà bạn muốn theo học, tốt hơn hết bạn hãy vào website của ngôi trường đó và khám phá.
Xem giới thiệu chi tiết về trường, tham khảo các chuyên ngành đào tạo của trường và xem các hình ảnh thực tế của trường…sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan nhất về môi trường mà trong tương lai mình sẽ theo học.
Ngoài ra các bạn còn có thể tìm hiểu dịch vụ chuyển phát nhanh đi Hàn Quốc phù hợp gửi đồ dùng, giấy tờ Việt nam sang hàn quốc nhé.
Trên đây là các thông tin sơ bộ tìm hiểu về các trường đại học tại Seoul, hi vọng có thể giúp bạn giảm bớt những băn khoăn lo lắng khi quyết định theo học tại thủ đô hoa lệ này.